Bảng Giá Xe Toyota Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay Với Nhiều Ưu Đãi

Các Dòng Xe Phổ Biến Của Toyota

1. Toyota Vios

Toyota Vios
Toyota Vios

2. Toyota Corolla Altis

Toyota Corolla Altis
Toyota Corolla Altis

3. Toyota Camry

Toyota Camry mẫu xe sedan hạng D bán chạy nhất thị trường
Toyota Camry mẫu xe sedan hạng D bán chạy nhất thị trường

4. Toyota Fortuner

Toyota Fortuner là dòng xe bán chạy thứ 3 của hãng tại Việt Nam
Toyota Fortuner là dòng xe bán chạy thứ 3 của hãng tại Việt Nam

5. Toyota Yaris

Toyota Yaris là dòng xe hatchback kích thước nhỏ phù hợp với các đô thị lớn đông đúc
Toyota Yaris là dòng xe hatchback kích thước nhỏ phù hợp với các đô thị lớn đông đúc

6. Toyota Avanza

Toyota Avanza - đối thủ trực tiếp của Suzuki Ertiga hay Kia Rondo, Avanza
Toyota Avanza – đối thủ trực tiếp của Suzuki Ertiga hay Kia Rondo, Avanza

7. Toyota Rush

Toyota Rush sở hữu ngoại thất đẹp theo đúng phong cách MPV và SUV
Toyota Rush sở hữu ngoại thất đẹp theo đúng phong cách MPV và SUV

8. Toyota Hiace

Toyota Hiace sở hữu khả năng sử dụng linh hoạt
Toyota Hiace sở hữu khả năng sử dụng linh hoạt

9. Toyota Land Cruiser Prado

Toyota Land Cruiser Prado mang đến sự sang trọng và đẳng cấp
Toyota Land Cruiser Prado mang đến sự sang trọng và đẳng cấp

10. Toyota Alphard

Toyota Alphard Luxury được đánh giá là sang trọng và hầm hố nhất.
Toyota Alphard Luxury được đánh giá là sang trọng và hầm hố nhất.

Có Nên Mua Xe Hơi Hãng Toyota?

Bảng Giá Xe Toyota Mới Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay Với Nhiều Ưu Đãi

Toyota là hãng ô tô được ưa chuộng nhất tại Việt Nam. Từ lâu thương hiệu Toyota trong lòng người dùng Việt đã được xem là “tượng đài” về chất lượng và độ bền.

Ưu điểm

  • Bền bỉ và ổn định

Xe ô tô Toyota nổi tiếng về sự bền bỉ cao, bền bỉ từ hệ thống vận hành (động cơ, hộp số, khung gầm…) đến hệ thống trang bị, tiện nghi, vật liệu nội thất xe… Xe Toyota luôn có được sự ổn định cao từ hệ thống khung gầm, hệ thống treo, vô lăng…

  • Rộng rãi

Đa phần các dòng xe Toyota luôn sở hữu không gian rộng rãi, thoải mái bậc nhất phân khúc.

  • Bền dáng

Thiết kế Toyota thường theo hướng trung tính, ít thay đổi nhiều nên được đánh giá rất bền dáng.

  • Tiết kiệm nhiên liệu

Mức tiêu hao các loại xe Toyota luôn thuộc hàng thấp nhất phân khúc.

  • Chi phí bảo dưỡng bình dân

Chi phí bảo dưỡng, thay thế phụ tùng – linh kiện các dòng xe Toyota ở mức rất “bình dân”. Mặt khác với độ phổ biến cao việc sửa chữa xe không gặp nhiều khó khăn, phụ tùng dễ mua, giá cả phải chăng.

  • Ít lỗ, giữ giá tốt

Các xe hãng Toyota luôn sở hữu khả năng giữ giá tốt nhất phân khúc.

  • Mạng lưới đại lý rộng

Toyota là một trong những hãng xe sở hữu mạng lưới đại lý rộng lớn nhất tại Việt Nam. Điều này giúp người mua tiếp cận thuận tiện hơn, việc bảo hành – bảo dưỡng xe về sau cũng dễ dàng hơn.

  • Chính sách hậu mãi tốt

Đa phần người dùng đều hài lòng về các chính sách hậu mãi của hãng xe ô tô Toyota.

Nhược điểm

  • Giá bán hơi cao

So với xe của các hãng khác, nhất là các hãng xe Hàn thì giá xe ô tô Toyota thường cao nhất nhì trong phân khúc.

  • Trang bị, công nghệ chậm nâng cấp

Các mẫu xe Toyota thường xuyên bị than phiền về trang bị, công nghệ thua kém so với các đối thủ. Đây cũng là nhược điểm của xe Nhật nói chung. Tuy nhiên những năm gần đây, hãng xe Toyota đã có động thái cải thiện đáng kể nhược điểm này.

  • Thiết kế đơn điệu

Thiết kế các xe Toyota thường bị đánh giá trung tính, đơn giản, thiếu điểm nhấn ấn tượng, nhất là phần nội thất. Nhược điểm này thấy nhiều nhất ở những xe Toyota giá rẻ.

  • Cảm giác lái lành tính, nhàm chán

Đây không hẳn là nhược điểm mà đúng là định hướng riêng của từng hãng xe. Phong cách chung của xe Toyota là sự lành tính, ổn định và an toàn. Do đó xe sẽ phù hợp hơn với khách hàng thích sự nhẹ nhàng, thoải mái, từ tốn… Còn nếu muốn cảm giác lái bốc, lái thể thao thì các dòng xe ô tô của Toyota sẽ ít khi đáp ứng được.

  • Tình trạng “bán bia kèm lạc”

Nhiều trường hợp người mua xe Toyota phản ánh để được giao xe sớm các đại lý Toyota thường “ép” khách mua thêm phụ kiện. Đây dường như đã trở thành tình trạng phổ biến ở các đại lý Toyota. Tuy nhiên gần đây Toyota Việt Nam cũng đã lên tiếng “răn đe” các đại lý và hứa sẽ không để việc này tái diễn.

Bảng Giá Các Dòng Xe Toyota Mới Nhất

Bảng giá xe Toyota 2023 mới nhất
Dòng xe Toyota Giá mới (Triệu đồng) Ưu đãi
Toyota Raize
Raize Đỏ, đen 547
Raize
Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam – Đen, Đỏ – Đen, Vàng – Đen, Trắng ngọc trai
555
Raize
Trắng ngọc trai – Đen
563
Toyota Corolla Cross
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) 963
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) 955
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) 868
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) 860
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) 763
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) 755
Toyota Veloz Cross
Veloz Cross CVT Top
Trắng ngọc trai
706
Veloz Cross CVT Top các màu khác 698
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai 666
Veloz Cross CVT các màu khác 658
Toyota Yaris
Yaris G 684
Toyota Vios
Vios GR-S (trắng ngọc trai) 649  
Vios GR-S (các màu khác) 641
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 600 Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ giá trị lên tới 36 triệu đồng
Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) 592
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 569
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) 561
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 550
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) 542
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 514
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) 506
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 497
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) 489
Toyota Corolla Altis
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) 868
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) 860
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) 773
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) 765
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) 727
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) 719
Toyota Camry
Toyota Camry 2.0 G (các màu
khác)
1.070
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc
trai)
1.078
Toyota Camry 2.0 Q (các màu
khác)
1.185
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc
trai)
1.193
Toyota Camry 2.5 Q (các màu
khác)
1.370
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc
trai)
1.378
Toyota Camry 2.5 HV (các màu
khác)
1.460
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc
trai)
1.468
Toyota Innova
Innova E 755
Innova G 870
Innova G (trắng ngọc trai) 878
Innova V 995
Innova V (trắng ngọc trai) 1.003
Innova Venturer 885
Innova Venturer (trắng ngọc trai) 893
Toyota Land Cruiser
Land Cruiser VX 4.196
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) 4.207
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) 2.599
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) 2.588
Toyota Fortuner
Fortuner 2.8 4×4 AT  Legender (Trắng ngọc trai) 1.478
Fortuner 2.8 4×4 AT  Legender (Các màu khác) 1.470
Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) 1.442
Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) 1.434
Fortuner 2.4 4×2 AT  Legender (Trắng ngọc trai) 1.267
Fortuner 2.4 4×2 AT  Legender (Các màu khác) 1.259
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) 1.126
Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) 1.118
Fortuner 2.4 MT 4×2 (Tất cả các màu) 1.026
Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai) 1.327
Fortuner 2.7AT 4×4 (Các màu khác) 1.319
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) 1.273
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) 1.229
Toyota Hilux
Hilux 2.4L 4X2 MT 628
Hilux 2.4L 4X2 MT (trắng ngọc trai) 636
Hilux 2.4L 4X2 AT 674
Hilux 2.4L 4X2 AT (trắng ngọc trai) 682
Hilux 2.4L 4X4 MT 799
Hilux 2.4L 4X4 MT (trắng ngọc trai) 807
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure 913
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure (trắng ngọc trai) 921
Toyota Hiace
Hiace hoàn toàn mới 1.176
Toyota Granvia
Granvia (trắng ngọc trai) 3.080
Granvia (màu đen) 3.072
Toyota Alphard
Alphard luxury (trắng ngọc trai) 4.291
Alphard luxury 4.280
Toyota Avanza Premio
Avanza Premio CVT 598
Avanza Premio MT 558
Toyota Rush
Rush 634
Toyota Wigo
Wigo 1.2 5MT 352
Wigo 1.2 4AT 385

Tags: đại lý toyota vinh, toyota vinh nghệ an, toyota vinh, toyota nghe an, toyota nghệ an, Đại lý toyota nghệ an, gia xe toyota vinh, toyota vios vinh, toyota vinh nghệ an